Đề kiểm tra định kì Toán Lớp 1 cuối học kì II - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Toán Lớp 1 cuối học kì II - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_toan_lop_1_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2.doc
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì Toán Lớp 1 cuối học kì II - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023- 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 2 3 2 1 7 5 Số học Số điểm 2 2 1,5 2 1 3,5 5 1 1,2,4 11, 3,7, 13,14 Câu số 15 ,8 12 8 Yếu tố Số câu 1 1 1 3 hình Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 2 học hoặc 10 Câu số 5 6 ĐL Tổng số câu 5 2 4 2 1 1 10 5 Tổng số điểm 2,5 2 2 2 0,5 1 5 5
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN LẬP ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 1 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: Lớp . A. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5đ): Số “Sáu mươi lăm “ viết là : A. 56 B. 57 C. 605 D. 65 Câu 2 (0,5đ): Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A.11 B. 99 C.98 D.10 Câu 3 (0,5đ): Số cần điền vào ô trống: 47 – = 42 là: A. 4 B. 5 C . 6 D. 7 Câu 4 (0,5đ): Phép tính nào có kết quả bằng 40: A. 20 + 25 B. 15 + 14 C . 80 - 50 D. 55 - 15 Câu 5 (0,5đ): Một tuần em đi học mấy ngày ? A.5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Câu 6: (0,5đ): Nếu hôm nay là thứ tư ngày 6 tháng 5 thì ngày 8 tháng 5 sẽ là thứ mấy? A.Thứ hai B. Thứ ba C.Thứ năm D.Thứ sáu Câu 7: (0,5 đ):Dấu cần điền vào chỗ chấm: 78 - 13 . 56 là: A. > B. < C. = Câu 8: (0,5 điểm): Trong các số 66; 30; 05; 50, 90. Số tròn chục là: A. 66;90 C. 30; 05; 90 B. 05; 50 D. 30; 50; 90 Câu 9: (0,5 điểm): Số liền sau số 89 là: A. 88 B. 98 C. 90 D. 99 Câu 10 (0,5đ): Hình bên có mấy hình tam giác ?
- A. 3 B. 4 C. 5 B. Tự luận (6 điểm): Câu 11 (1đ): Đặt tính rồi tính: 46 + 23 5 + 34 79 - 54 89 - 80 Câu 12(1đ): Cho các số 9, 90, 21, 79, 85, 15 a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b) Số nào lớn hơn 95 và bé hơn 89: .. Câu 13 (1đ): Tính 25cm + 23cm = 34 + 12 – 4 = 56cm – 5cm + 4cm = . 38 – 32 + 32 = ... Câu 14 (1đ): Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? * Trả lời:................................................................................................................. . Câu 15 (1đ): Từ các số 3, 5, 9 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau?
- . . HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán– Lớp 1 Câu 1: Khoanh đúng phần D được 0,5 điểm Câu 2: Khoanh đúng phần C được 0,5 điểm Câu 3: Khoanh đúng phần B được 0,5điểm Câu 4: Khoanh đúng phần D được 0,5 điểm Câu 5: Khoanh đúng phần A được 0,5 điểm Câu 6: Khoanh đúng phần D được 0,5 điểm Câu 7: Khoanh đúng phần A được 0,5 điểm Câu 8: Khoanh đúng phần D được 0,5điểm Câu 9: Khoanh đúng phần C được 0,5 điểm Câu 10: Khoanh đúng phần C được 0,5 điểm Câu 11: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 12: a, Xếp đúng thứ tự các số theo đúng yêu cầu được 0,5 điểm b, Viết đúng số 90 được 0,5 điểm Câu 13: Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 14: + Viết đúng phép tính (35 + 34 = 69) được 0,5 điểm + Viết đúng câu trả lời (Cả hai lớp có 69 học sinh.) được 0,5 điểm Câu 15:
- - Viết đúng các số: 35, 39, 59, 53, 95, 93 được 1 điểm - Thiếu 2 số không cho điểm. Giáo viên soạn Nguyễn Thị Quỳnh

