Đề kiểm tra Toán Lớp 1 cuối học kì II - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Đông Hưng (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Bảo Quyên 14/12/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 1 cuối học kì II - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Đông Hưng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_1_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2024_2025_truo.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Toán Lớp 1 cuối học kì II - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Đông Hưng (Có đáp án + Ma trận)

  1. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 1 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu / Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số câu 5 2 4 2 1 8 5 - Đếm, đọc, viết, cấu tạo, so sánh các số trong phạm vi100 Số điểm - Phép cộng, phép trừ các số 2,5 2 2 2 1 4,5 5 trong phạm vi 100 2. Hình học: Số câu - Hình vuông, hình tròn, hình 1 1 tam giác, hình chữ nhật. Số điểm - Khối lập phương, khối hộp 0,5 0,5 chữ nhật 3. Đolường: Số câu - Xem lịch và giờ. 1 1 - Đo độ dài và đơn vị đo độ Số điểm dài. 0,5 0,5 Cộng Số câu 6 2 4 2 1 1 8 5 Số điểm 4,5 4 1,5 10 % 40% 40% 20% 100%
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2024 - 2025 Lớp: 1 . . . . Môn: Toán lớp 1 - Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ ... . .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1: (0,5 điểm – M1) Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 21, 34, 7, 47 B. 47, 34, 21, 7 C. 7, 21, 34, 47 D. 34, 47, 21, 7 Câu 2: (0,5 điểm – M1) Số gồm 4 chục 3 đơn vị là: A.34 B.33 C.43 D.40 Câu 3 (0,5 điểm – M1) Phép tính 34 + 45 có kết quả bằng: A. 79 B. 97 C. 78 D. 88 Câu 4 (0,5 điểm – M2) Từ các số 9,6,3 ta lập được mấy số có hai chữ số khác nhau. A. 3 số B. 6 số C. 9 số D. 4 số Câu 5 (0,5 điểm – M1): Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 6 khi đó đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 9 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 8 giờ Câu 6 (0,5 điểm – M2) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ? A.45 B.36 C.25 D. 52 Câu 7 (0,5 điểm – M2) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 87 – 30 . 65 A. > B. < C = D. + Câu 8 (0,5 điểm – M3) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
  3. Câu 9: (0,5 điểm – M1) : Số còn thiếu trong dãy số sau là: 10; 12; .....; 16; 18; 20. A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 10 (0,5 điểm-M2) Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng? A. 36cm + 12cm = 84cm B. 69 cm – 60 cm = 19cm C. 22cm + 14 cm = 36cm D. 95cm – 40cm = 55 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1 (1 điểm – M1) Đặt tính rồi tính: 23 + 40 62 + 5 97 - 56 48 - 28 .. .. .. .. .. .. .. .. . . . . . Bài 2 (1 điểm – M1) > < = 34 + 25 60 88 – 40 .. 4 Bài 3 (1 điểm – M2) Lan có 63 quyển sách, Minh có 34 quyển sách. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển sách ? Phép tính: Trả lời: Cả hai bạn có tất cả..........quyển sách. Bài 4 (1 điểm – M2) Tính 35 + 22 + 40 = 89cm - 50cm + 20cm = . Bài 5 (1 điểm – M3) Đặt các thẻ số thích hợp vào ô trống 4 5 6 7 a. 51 + > 51 + 5 b. 68 - > 68 - 5
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 1 Năm học: 2024-2025 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm). Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đáp án B C A B B C B A B C II. Tự luận Bài 1: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm 23 + 40 = 63 62 + 5 = 67 97 – 56 = 41 48 – 28 = 20 Bài 2 (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 34 + 25 4 Bài 3: (1 điểm) 63 + 34 = 97 (0,5 điểm) Cả hai bạn có tất cả 97 quyển sách. ( 0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 35 + 22 + 40 = 97 89cm - 50cm + 20cm = 59cm Bài 5: ( 1 điểm) Điền đúng số ở mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 51 + 6 > 51 + 5 hoặc 51 + 7 > 51 + 5 b. 68 – 4 > 68 - 5